Khám sức khỏe thi, đổi bằng lái xe là một trong những thủ tục bắt buộc trước khi tham gia học lái xe cũng như thi bằng lái ở tất cả các hạng, đổi bằng lái…. Quy trình khám tại SBB đảm bảo nhanh chóng, tiện lợi, đảm bảo pháp lý theo đúng quy định.
SBB Heathcare là Phòng khám đã được Sở Y Tế cấp phép đủ điều kiện khám sức khỏe toàn diện – trong đó có khám sức khỏe thi, đổi bằng lái xe, đồng thời được Sở Giao thông vận tải chấp thuận để thực hiện dịch vụ này.
Dịch vụ khám sức khỏe Lái xe do SBB triển khai
• Khám sức khoẻ kiểm tra đủ điều kiện tiến hành cấp, đổi, nâng hạng bằng lái xe.
Lưu ý khi đến khám sức khỏe Lái xe
Khi đi khám sức khỏe thi bằng lái xe, bạn cần mang theo:
• Căn cước công dân (giấy tờ tùy thân để đối chiếu)
• 01 ảnh 3 x 4cm hoặc 4 x 6cm để dán vào hồ sơ
• Khai báo thông tin trên hồ sơ chính xác
• Tuân thủ theo hướng dẫn của người điều phối khi khám
THÔNG TIN
(Trích phụ lục I, Thông tư Liên tịch: 24/2015/TTLT - BYT/BGTVT)
CHUYÊN KHOA
Lái xe hạng A1
Lái xe hạng B1
Lái xe hạng A2, A3, A4, B2, C, D, E, FB2, FC, FD, FE
TÂM THẦN
• Đang rối loạn tâm thần cấp
• Rối loạn tâm thần mãn tính không điều khiển được hành vi
• Rối loạn tâm thần cấp đã chữa khỏi hoàn toàn nhưng chưa đủ 06 tháng
• Rối loạn tâm thần mãn tính không điều khiển được hành vi
• Rối loạn tâm thần cấp đã chữa khỏi hoàn toàn nhưng chưa đủ 24 tháng
• Rối loạn tâm thần mãn tính
THẦN KINH
• Liệt vận động từ hai chi trở lên
• Liệt vận động từ hai chi trở lên
• Hội chứng ngoại tháp
• Rối loạn cảm giác sâu
• Chóng mặt do các nguyên nhân bệnh lý
• Liệt vận động một chi trở lên
• Hội chứng ngoại tháp
• Rối loạn cảm giác nông hoặc rối loạn cảm giác sâu
• Chóng mặt do các nguyên nhân bệnh lý
MẮT
• Thị lực nhìn xa hai mắt: < 4/10 (kể cả điều chỉnh bằng kính)
• Nếu còn một mắt, thị lực < 4/10 (kể cả điều chỉnh bằng kính)
• Thị lực nhìn xa hai mắt: < 5/10 (kể cả điều chỉnh bằng kính)
• Nếu còn một mắt, thị lực < 5/10 (kể cả điều chỉnh bằng kính)
• Thị lực nhìn xa từng mắt: mắt tốt <8/10 hoặc mắt kém <5/10 (kể cả điều chỉnh bằng kính)
• Tật khúc xạ có số kính: > + 5 diop hoặc > – 8 diop
• Thị trường ngang hai mắt (chiều mũi – thái dương): < 160 mở rộng về bên phải < 70°, mở rộng về bên trái < 70°
• Thị trường đứng (chiều trên dưới) trên dưới đường ngang <30°
• Bán manh, ám điểm góc
• Rối loạn nhận biết 3 màu cơ bản: đỏ, vàng, xanh lá cây
• Rối loạn nhận biết 3 màu cơ bản: đỏ, vàng, xanh lá cây
• Rối loạn nhận biết 3 màu cơ bản: đỏ, vàng, xanh lá cây
• Song thị kể cả có điều chỉnh bằng lăng kính
• Các bệnh chói sáng
• Giảm thị lực lúc chập tối (quáng gà)
TAI - MŨI - HỌNG
Thính lực ở tai tốt hơn:
• Nói thường < 4m (kể cả sử dụng máy trợ thính);
• Hoặc nghe tiếng nói thầm tối thiểu (ở tai tốt hơn) £ 1,5 m (kể cả sử dụng máy trợ thính)
• Block nhĩ thất độ II hoặc có nhịp chậm kèm theo các triệu chứng lâm sàng (kể cả đã được điều trị nhưng không ổn định)
• Bệnh tăng HA khi có điều trị mà HA tối đa ³ 180 mmHg hoặc HA tối thiểu ³ 100mmHg
• HA thấp (HA tối đa < 90 mmHg) kèm theo tiền sử có các triệu chứng như chóng mặt, mệt mỏi, buồn ngủ hoặc ngất xỉu
• Các bệnh viêm tắc mạch (động – tĩnh mạch), dị dạng mạch máu biểu hiện lâm sàng ảnh hưởng đến khả năng thao tác vận hành lái xe ô tô
• Các rối loạn nhịp: nhịp nhanh trên thất, nhịp nhanh thất, cuồng nhĩ, rung nhĩ, nhịp nhanh nhĩ và nhịp nhanh xoang > 120 chu kỳ/phút, đã điều trị nhưng chưa ổn định
• Ngoại tâm thu thất ở người có bệnh tim thực tổn và/hoặc từ độ III trở lên theo phân loại của Lown
• Block nhĩ thất độ II hoặc có nhịp chậm kèm theo các triệu chứng lâm sàng (kể cả đã được điều trị nhưng không ổn định)
• Cơn đau thắt ngực do bệnh lý mạch vành
• Suy tim độ III trở lên (theo phân loại của Hiệp hội tim mạch New York – NYHA)
• Sau can thiệp tái thông mạch vành
• Suy tim độ II trở lên (theo phân loại của Hiệp hội tim mạch New York – NYHA)
HÔ HẤP
Các bệnh, tật gây khó thở mức độ III trở lên (theo phân loại mMRC)
• Các bệnh, tật gây khó thở mức độ II trở lên (theo phân loại mMRC)
• Hen phế quản kiểm soát một phần hoặc không kiểm soát
• Lao phổi đang giai đoạn lây nhiễm
CƠ - XƯƠNG - KHỚP
• Cụt hoặc mất chức năng 01 bàn tay hoặc 01 bàn chân và một trong các chân hoặc tay còn lại không toàn vẹn (cụt hoặc giảm chức năng)
• Cụt hoặc mất chức năng 01 bàn tay hoặc 01 bàn chân và một trong các chân hoặc tay còn lại không toàn vẹn (cụt hoặc giảm chức năng)
• Cứng/dính một khớp lớn
• Khớp giả ở một vị các xương lớn
• Gù, vẹo cột sống quá mức gây ưỡn cột sống; cứng/dính cột sống ảnh hưởng tới chức năng vận động
• Chiều dài tuyệt đối giữa hai chi trên hoặc hai chi dưới có chênh lệch từ 5 cm trở lên mà không có dụng cụ hỗ trợ
NỘI TIẾT
Đái tháo đường (tiểu đường) có tiền sử hôn mê do đái tháo đường trong vòng 01 tháng
SỬ DỤNG THUỐC, CHẤT CÓ CỒN, MA TÚY VÀ CÁC CHẤT HƯỚNG THẦN
• Sử dụng các chất ma túy
• Sử dụng chất có cồn nồng độ vượt quá giới hạn quy định
• Sử dụng các chất ma túy
• Sử dụng chất có cồn nồng độ vượt quá giới hạn quy định
• Sử dụng các chất ma túy
• Sử dụng các chất có cồn nồng độ vượt quá giới hạn quy định
• Sử dụng các thuốc điều trị làm ảnh hưởng tới khả năng thức tỉnh
• Lạm dụng các chất kích thần (dạng Amphetamine, Cocaine), chất gây ảo giác
ĐÁNH GIÁ